Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Tây
Hắc thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây
Hắc thần: Hướng Tây Nam
Sao tốt
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Minh tinh: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Minh tinh: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Xem boi ngày tốt xấu 24/8/2015
Nên làm:
Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ
cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc
khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Kiêng cữ: Đi thuyền
0 nhận xét:
Đăng nhận xét