Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Sao tốt
Minh tinh: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Xem boi ngày tốt xấu 5/9/2015Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
Kiêng cữ:
Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là
đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét