Sơn đầu Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Bình và Sao: Tỉnh (cát)
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Khắc: xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hắc thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hắc thần: Hướng Tây Nam
Sao tốt
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Sao xấu
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ an táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ an táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Xem boi ngày tốt xấu 27/8/2015
Nên làm:
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường
nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét