Lô trung Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Nguy và Sao: Bích (cát)
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ,Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Bắc
Hắc thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Bắc
Hắc thần: Hướng Nam
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Xem boi ngày tốt xấu 20/8/2015Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét