Lô trung Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Phá và Sao: Thất (cát)
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông
Hắc thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Đông
Hắc thần: Hướng Nam
Sao tốt
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Xem boi ngày tốt xấu 18/8/2015Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét