Tang chá Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Chấp và Sao: Dực (hung)
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Tuổi xung khắc
Hợp: Lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Tây
Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Tây
Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Sao tốt
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Xem boi ngày tốt xấu 4/8/2015
Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét