Thiện thượng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Khai và Sao: Tâm (hung)
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;
Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Bắc
Hắc thần: Hướng Đông
Tài thần: Hướng Bắc
Hắc thần: Hướng Đông
Sao tốt
Minh tinh: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Xem boi ngày tốt xấu 10/8/2015Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét