Thiên hà Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Kiến và Sao: Tỉnh (cát)
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Đông
Tài thần: Hướng Đông
Sao tốt
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền Vũ: Kỵ an táng
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền Vũ: Kỵ an táng
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng
Xem boi ngày tốt xấu 30/7/2015
Nên làm:
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường
nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét